zzz

Like trang page giúp ad nhé! THANK ALL

Thứ Tư, 4 tháng 11, 2015

[P6] - bai 4: Tạo Customize View và ý nghĩa các trường

Customize View Picture


Ý nghĩa các trường của Customize View

#
Field
Meaning
Một vài công thức tính:
·         Remaining Duration = Remaining Early Finish - Remaining Early Start
·         Planned Duration = Planned Finish – Planned Start
·         Duration % Complete = ((Planned Duration – Remaining Duration)/Planned Duration)*100
·         Activity % Complete = “Duration % Complete”
              Nếu Percent Complete Type == “Duration”
1
WBS/Activity
Tên WBS/Tên Activity.
2
Remaining Duration
-          Khoảng thời gian còn lại ( để hoàn thành activity).
-          Đơn vị : ngày
-          Có thể sửa trực tiếp, hoặc sửa ngày để thay đổi giá trị
3
Activity % Complete
-          % hoàn thành activity ( công thức trên) 
4
Planned Start
-          Ngày được lên kế hoạch để bắt đầu
+ can be updated manually
+ not changed by scheduler
5
Remaining Early Start
-          Ngày bắt đầu của phần việc còn lại
+ be calculated by scheduler.
+ can be updated manually.
+ == Planned Start ( before “Started”).
6
Start
-          Remaining Start Date (not started)
-          Actual Start ( Khi activity chọn “Started”)
7
Actual Start
-          Ngày thực sự bắt đầu
8
Planned Finish
-          Ngày được lên kế hoạch để kết thúc
       + can be updated manually
       + not changed  by scheduler
9
Remaining Early Finish
-          Ngày kết thúc của phần việc còn lại
+ be calculated by scheduler.
+ can be updated manually.
+ == Planned Finish ( before “Started”).
10
Finish
-          Planned Finish Date (not started)
-          Remaining Finish Date  (on progress)
-          Actual Finish (activity completed – chọn “Finished”)
11
Actual Finish
-          Ngày thực sự kết thúc
12
Primary Resource
-          Resource chính
13
Resource Names
-          Tên các resources được gán cho activity này
14
DescActivity
-          Mô tả tùy nhập của activity


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét